Calcium glucoheptonate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Các chất bổ sung canxi như canxi gluceptate được thực hiện bởi những người không thể có đủ canxi trong chế độ ăn uống thường xuyên hoặc những người có nhu cầu nhiều canxi hơn. Chúng được sử dụng để ngăn ngừa hoặc điều trị một số tình trạng có thể gây hạ canxi máu (không đủ canxi trong máu). Cơ thể cần canxi để làm cho xương chắc khỏe. Canxi cũng cần thiết cho tim, cơ bắp và hệ thần kinh hoạt động tốt.
Dược động học:
Canxi gluceptate bổ sung lượng canxi đã bị khử trong cơ thể, đưa chúng trở lại mức bình thường.
Dược lực học:
Các chất bổ sung canxi như canxi gluceptate được thực hiện bởi những người không thể có đủ canxi trong chế độ ăn uống thường xuyên hoặc những người có nhu cầu nhiều canxi hơn. Chúng được sử dụng để ngăn ngừa hoặc điều trị một số tình trạng có thể gây hạ canxi máu (không đủ canxi trong máu). Cơ thể cần canxi để làm cho xương chắc khỏe. Canxi cũng cần thiết cho tim, cơ bắp và hệ thần kinh hoạt động tốt. Xương phục vụ như một nơi lưu trữ canxi của cơ thể. Họ liên tục từ bỏ canxi vào máu và sau đó thay thế nó vì nhu cầu thay đổi canxi của cơ thể từ ngày này sang ngày khác. Khi không có đủ canxi trong máu để tim và các cơ quan khác sử dụng, cơ thể bạn sẽ lấy canxi cần thiết từ xương. Khi bạn ăn thực phẩm giàu canxi, canxi sẽ được phục hồi vào xương và sự cân bằng giữa máu và xương của bạn sẽ được duy trì.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cinchocaine
Loại thuốc
Cinchocaine là một loại thuốc gây tê tại chỗ thuộc loại amide.
Hydrocortisone là thuốc kháng viêm glucocorticoid.
Prednisolone hexanoate là thuốc kháng viêm glucocorticoid.
Thành phần
Hydrocortisone hoặc prednisolone.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ cinchocaine hydrochloride (5 mg) + hydrocortisone/prednisolone hexanoate (5 mg).
Thuốc đạn cinchocaine hydrochloride (5mg) + hydrocortisone/prednisolone hexanoate (5mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lanthanum Carbonate
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng kali huyết và tăng phosphate huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén nhai 500 mg, 750 mg, 1000 mg.
- Bột uống 750 mg, 1000 mg (dưới dạng Lanthanum Carbonate Hydrate).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zoledronic acid (Acid zoledronic)
Loại thuốc
Thuốc ức chế huỷ xương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 4 mg/5 ml để pha truyền tĩnh mạch.
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 5 mg/100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ketorolac
Loại thuốc
Thuốc giảm đau, thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg.
- Ống tiêm: 10 mg/ml, 15 mg/ml, 30 mg/ml.
- Dung dịch tra mắt: 0,4%; 0,5%.
Sản phẩm liên quan







